Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Cưới Hỏi - NGÀY 06 THÁNG 12 NĂM 2020

Lịch Dương

Ngày 06 Tháng 12 năm 2020

06

Chủ Nhật

Lịch Âm

Ngày 22 Tháng 10 năm 2020

22

Giờ Canh Thân VN, Ngày Quý Mùi
Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý
Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Nguy
Tiết Khí: Đại tuyết (tuyết dầy) - Kinh độ mặt trời 255°

Ngày Tốt Trên Trung Bình

Sai một ly, đi một dặm

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Chủ Nhật Ngày 01 Tháng 01 Năm 1984 Chủ Nhật Ngày 06 Tháng 12 Năm 2020
Ngày Âm Ngày Giáp Ngọ Tháng Giáp Tý Năm Quý Hợi (29/11/1983) Ngày Quý Mùi Tháng Đinh Hợi Năm Canh Tý (22/10/2020)
Mệnh Đại Hải Thủy (nước biển cả) Dương Liễu Mộc (cây dương liễu)
Cầm Tinh Cầm tinh con heo, xuất tướng tinh con gà. Cầm tinh con dê, xuất tướng tinh con cọp.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: trắng, đen - kỵ: vàng, đỏ Ngày hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 06/12/2020

Giờ Hoàng Đạo
Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h) Tị (từ 9h-11h)
Thân (từ 15h-17h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h)
Ngọ (từ 11h-13h) Mùi (từ 13h-15h) Dậu (từ 17h-19h)
Các Ngày Kỵ ngày 22 tháng 10 là ngày Tam Nương xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
Ngũ Hành Ngày: Quý Mùi; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Dương liễu Mộc kị tuổi: Đinh Sửu, Tân Sửu.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. | Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - QUÝ bất từ tụng lí nhược địch cường (Không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh)
- MÙI bất phục dược độc khí nhập tràng (Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Tốc Hỷ là ngày Tốt vừa, sáng tốt chiều xấu, cần làm nhanh.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Mão (Nhật)
Việc nên làm: Xây dựng, tạo tác
Việc kiêng kỵ: Chôn Cất ( Đại kỵ ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay
Ngoại lệ các ngày: Mùi: mất chí khí; Ất Mão: Tốt; Mão: Tốt (Đăng Viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Nguy
Việc nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Việc kiêng kỵ: Xuất hành đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Cô thần: Xấu với giá thú
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Đông Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Tây đón Tài Thần Tránh hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THUẦN DƯƠNG: Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Xem ngũ hành Tuổi và ngày xem có ngũ hành sinh hợp cho nhau, ngày xem Quý Mùi mệnh Dương Liễu Mộc (cây dương liễu), năm sinh của bạn Quý Hợi mệnh Đại Hải Thủy (nước biển cả) mà Thủy sinh Mộc nên ngũ hành của ngày xem tương sinh là tốt.
Thiên Can Ngày xem và tuổi của bạn có cùng thiên can Quý, có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi.
Địa chi Tuổi bạn và ngày xem nằm trong nhóm tam hợp Hợi, Mão, Mùi, là dấu hiệu rất tốt, mọi việc sẽ thuận buồm xuôi gió.
Kết Luận Ngày dự kiến Cưới Hỏi là ngày 06/12/2020 nhằm ngày Quý Mùi, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý (22/10/2020 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 01/01/1984 nhằm ngày Giáp Ngọ, tháng Giáp Tý, năm Quý Hợi (01/01/1984 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tốt Trên Trung Bình để bạn Cưới Hỏi. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


ç¼æä¹ä¹ç¼åç¼åç½ linh bảng Tá µ Đăt phu thê Âm cách vượng nhân duyên cung Phúc Đức Ãn tết thôi Tình yeu háºnh đăt tên Cụ ke hóa quyền s谩潞鹿o Quý mùi Vợ đi Giải đánh Tăng Tan đau TÆáng gà tổn cÔNG trÃng テÎï½½ dÆáng ong Sao Tiểu hao tưởng chuyện vui quẠdai quã½ ánh chàng khắc hÃu khÃƒÆ Đền thói lá số hoÃÆ