Sao Quan Nhật: tốt mọi việc. Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch): tháng 2: ngày Mão; tháng 5: ngày Ngọ; tháng 8: ngày Dậu; tháng 11: ngày Tý.
Sao tốt: Quan Nhật, Giải Thần, Phổ Hộ, Ích Hậu, Tục Thế

Tử Vi, Tứ Trụ, Xem Tướng, Gieo quẻ, Xem bói


1. Sao Quan Nhật: tốt mọi việc

Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch):

Tháng 2: ngày Mão; tháng 5: ngày Ngọ; tháng 8: ngày Dậu; tháng 11: ngày Tý.

2. Sao Giải Thần: tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan, trừ được các sao xấu

Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch):

Tháng 1: ngày Thân; tháng 2: ngày Thân; tháng 3: ngày Tuất; tháng 4: ngày Tuất; tháng 5: ngày Tý; tháng 6: ngày Tý; tháng 7: ngày Dần; tháng 8: ngày Dần; tháng 9: ngày Thìn; tháng 10: ngày Thìn; tháng 11: ngày Ngọ; tháng 12: ngày Ngọ.

Sao tot Quan Nhat, Giai Than, Pho Ho, Ich Hau, Tuc The hinh anh
Tranh phú quý


3. Sao Phổ Hộ: tốt mọi việc

Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch):

Tháng 1: ngày Thân; tháng 2: ngày Dần; tháng 3: ngày Dậu; tháng 4: ngày Mão; tháng 5: ngày Tuất; tháng 6: ngày Thìn; tháng 7: ngày Hợi; tháng 8: ngày Tỵ; tháng 9: ngày Tý; tháng 10: ngày Ngọ; tháng 11: ngày Sửu; tháng 12: ngày Mùi.

4. Sao Ích Hậu: tốt mọi việc nhất là đối với việc cưới hỏi

Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch):

Tháng 1: ngày Tý; tháng 2: ngày Ngọ; tháng 3: ngày Sửu; tháng 4: ngày Mùi; tháng 5: ngày Dần; tháng 6: ngày Thân; tháng 7: ngày Mão; tháng 8: ngày Dậu; tháng 9: ngày Thìn; tháng 10: ngày Tuất; tháng 11: ngày Tỵ; tháng 12: ngày Hợi.

5. Sao Tục Thế: tốt mọi việc nhất là đối với việc cưới hỏi

Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch):

Tháng 1: ngày Sửu; tháng 2: ngày Mùi; tháng 3: ngày Dần; tháng 4: ngày Thân; tháng 5: ngày Mão; tháng 6: ngày Dậu; tháng 7: ngày Thìn; tháng 8: ngày Tuất; tháng 9: ngày Tỵ; tháng 10: ngày Hợi; tháng 11: ngày Ngọ; tháng 12: ngày Tý.

Theo Bàn về lịch vạn niên


Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet:

Về Menu

sao tốt xấu


49 kim ngưu Những ĐẶT TÊN CON người sinh năm bính tý ト黛 món đặt tên con năm giáp ngọ nụ cười 济 2 bữa háºnh tiết mang chủng nhat ÐеÐуÐÑŒÑÐÑÑ bÃch phong thủy chiêu tài Ât 任强 知乎 cháºn Địa giải 20 Đi chim cóc Sao thai dương kỵ phong tuc cách tính trẻ sinh phạm giờ quan sát tóc chí bat ç¼æä¹ä¹ç¼å Cung Mệnh Ä Ãªm xem tướng miệng hoa trà tuong so Dat ten cho con gai giải mã Việt ấm Hải hã² Thất Ý nghĩa mơ thấy kiến thảo nghiep Ä áº i tiên