Lịch Dương Ngày 12 Tháng 11 năm 2024 12
Thứ Ba
|
Lịch Âm Ngày 12 Tháng 10 năm 2024 12
Giờ Tân Tỵ VN, Ngày Canh Thìn
|
|
NHỮNG GIỜ TỐT NHẤT NGÀY 12/11/2024 | ||
9h-11h |
11h-13h |
13h-15h |
Giờ Thiên Quan Quý Nhân |
Giờ tốt Thiên Quan Quý Nhân: 9h-11h, 11h-13h. Thời điểm mà thần sát này trực có thể gặp hung hóa cát. Việc lớn việc bé có thể dựa vào giờ này mà làm.
Trong thuật số học, khắc ta là Quan, Thiên Quan Quý Nhân chính là quan tinh tính theo can ngày. Thông thường tương khắc là hung, nhưng đây là quan tinh tàng ẩn trong chi, nên chủ là quý hiển. Hiệp Kỷ Biện Phương Thư có ghi: “ Quan Tinh Quý Nhân là quý thần. Thời điểm mà nó trực có thể gặp hung hóa cát, là thần ban phúc cho nhân gian”. |
Giờ Phúc Tinh Quý Nhân |
Giờ tốt Phúc Tinh Quý Nhân: 11h-13h, 13h-15h. Đi cầu phúc, cầu may mắn, làm các việc tốt, từ thiện hoặc lợi mình và lợi người đều nên chọn giờ này mà thực hiện.
Phúc Tinh Quý Nhân là giờ cát trong ngày, giờ mà Phúc Tinh Quý Nhân trực chủ cát, mọi hung sát đều tránh xa. |
Giờ Bát Lộc |
Giờ tốt Bát Lộc: 15h-17h. Đi cầu tài, cầu lộc hoặc mua bán, giao dịch, trao đổi kinh tế, ký kết hợp đồng, bổ nhiệm chức vụ, nhận chức đều có thể lấy giờ này mà lam.
Hiệp Kỷ Biện Phương Thư ghi: “Bát lộc là vị trí lộc ngày đó, giờ Bát lộc chủ cát, có lợi cho việc cầu tài, bổ nhiệm”. |
TÊN SAO | TỔNG HỢP GIỜ TỐT NGÀY 12/11/2024 THEO TỪNG SAO |
Ngũ Phù | Từ 15h-17h Nên cầu tài, thượng quan, kiến quý, xuất hành cát. |
Nhật Lộc | Từ 15h-17h Nên cầu tài, thượng quan, phó nhậm, kiến quý, khai thị, xuất hành, nhập trạch, giá thú, đính hôn, tạo táng đều cát. |
Mộc Tinh | Từ 7h-9h Mọi việc đều tốt |
Đường Phù | Từ 5h-7h Nên cầu tài, thượng quan, phó nhậm, kiến quý, giá thú, xuất hành, di đồ, tạo táng cát. |
Thiên Quan Quí Nhân | Từ 11h-13h Nên cầu tài, thượng quan, phó nhậm, kiến quý, tế tự, kì phúc, thù thần, xuất hành; bách sự đều cát. |
Trường Sinh | Từ 9h-11h Nên cầu tài, khai thị, giao dịch, cầu tự, xuất hành, nhập trạch, giá thú, đính hôn, tạo táng, di đồ, tu tác; bách sự đều cát. |
Đế Vượng | Từ 17h-19h Nên cầu tài, giao dịch, khai thị, cầu tự, di đồ, xuất hành, nhập trạch, giá thú, đính hôn, tạo táng, tu tác; bách sự đều cát. |
Thiên Xá | Từ 7h-9h Nên tế tự, kì phúc, cầu tự, trai tiếu, giá thú, đính hôn, hưng tu, tạo táng. |
Thái Dương | Từ 7h-9h Nên tu phương, nhập trạch, thụ tạo, an táng ; vạn sự đại cát. |
Kim Tinh | Từ 7h-9h Nên tu tạo, thượng lương, nhập trạch, an táng cát. |
Dương Quý Nhân | Từ 1h-3h Nên kì phúc, cầu tự, cầu tài, kiến quý, xuất hành, giá thú, đính hôn, tu tác, tạo táng câu cát. |
Âm Quý Nhân | Từ 13h-15h Nên kì phúc, cầu tự, xuất hành, kiến quý, cầu tài, giá thú, đính hôn, tu tác, tạo táng câu cát. |
Thái Âm | Từ 7h-9h Nên tu tác, an táng cát. Tá lí thái dương. Trị thái âm nhật; chế cửu lương tinh, tiểu nhân sát. |
Văn Xương | Từ 21h-23h Chủ thông minh văn chương, thu sát hóa cát. |
Quốc Ấn | Từ 7h-9h Nên cầu tài, thượng quan, kiến quý, xuất hành, phó nhậm, giá thú, di đồ, tạo táng cát. |
La Thiên Đại Tiến | Từ 5h-7h Nên cầu tài, khai thị, giao dịch, kì phúc, cầu tự, giá thú, đính hôn, tu tạo, nhập trạch, tạo táng; bách sự đều cát. |
Thủy Tinh | Từ 7h-9h Nên tu tạo, thượng lương, nhập trạch, an táng cát. |
Dịch Mã | Từ 3h-5h Nên thượng quan, phó nhậm, kiến quý, cầu tài, khai thị, xuất hành, nhập trạch, giá thú, đính hôn, tạo táng đều cát. |
Tả Phụ | Từ 7h-9h Nên cầu tài, thượng quan, phó nhậm, kiến quý, giá thú, di đồ, tạo táng, xuất hành cát. |
Minh Đường Hoàng Đạo | Từ 9h-11h Nên khai thị, kì phúc, giá thú, đính hôn, tạo táng cát. Minh phụ tinh sở tác nhất thiết chi sự đại cát, lợi kiến đại nhân, dụng sự thành khắc. Vãng bỉ phương phùng thiện nhân cát. |
Tham Lang | Từ 11h-13h Nên cầu tài, thượng quan, phó nhậm, kiến quý, giá thú, di đồ, xuất hành, tu tác, tạo táng đại cát. |
Ngọc Đường Hoàng Đạo | Từ 21h-23h Nên nhập trạch, an sàng, an táo, khai thương khố cát. Thiên khai tinh: chỉ lợi an táng, bất lợi nê táo; trừ thử ngoại bách sự đại cát, cầu vọng đại thành, xuất hành hữu hoạnh tài. |
Tư Mệnh Hoàng Đạo | Từ 3h-5h Nên tác táo, tự táo, thụ phong, tu tạo cát. Dùng vào ban ngày thì cát; dùng vào ban đêm thì bất lợi. Nhật tiên tinh: tòng dần chí thân thời dụng sự đại cát, tòng dậu thời chí sửu thời dụng sự bất lợi. Vãng bỉ phương phùng thiếu niên. |
Thiên Đức Hoàng Đạo | Từ 17h-19h Nên kì phúc, giá thú, đính hôn, nhập trạch, tạo táng cát. Thiên đức tinh: sở tác nhất thiết đại cát, cầu vọng đại thành. vãng bỉ phương phùng từ tâm nhân, hữu hỉ sự. |
Lục Hợp | Từ 17h-19h Nên cầu tài, khai thị, giao dịch, kì phúc, cầu tự, giá thú, đính hôn, lục lễ, xuất hành, an sàng cát. |
Vũ Khúc | Từ 7h-9h Nên tu tác, tạo táng, tế tự, tự phúc, cầu tự, trai tiếu, giá thú đại cát. |
Hữu Bật | Từ 7h-9h Nên cầu tài, thượng quan, phó nhậm, kiến quý, xuất hành, giá thú, di đồ, tạo táng cát. |
Kim Quỹ Hoàng Đạo | Từ 15h-17h Nên kì phúc, giá thú, đính hôn, nhập trạch, tạo táng cát. Nguyệt tiên tinh tăng đạo, âm nhân dụng sự cát; nghi hành giá, bất lợi phát binh, đại hung. Vãng bỉ phương phùng tiểu nữ tác hí. |
Tướng Tinh | Từ 23h-1h Tướng tinh văn vũ lưỡng tương nghi, lộc trọng quyền cao tú khả tri. |
Thời Kiến | Từ 7h-9h Nên tu tạo, thượng lương, nhập trạch, an táng cát. |
Thanh Long Hoàng Đạo | Từ 7h-9h Nên kì phúc, giá thú, đính hôn, tạo táng bán cát; ngộ thiên ất quý nhân toàn cát. Thiên quý tinh: quý nhân tác nhất thiết sự đại cát, bách tính tác dụng bình bình. Vãng bỉ phương phùng quý nhân, sở tác đại cát, cầu quan định đắc. |
Tam Hợp | Từ 7h-9h Nên cầu tài, khai thị, giao dịch, kì phúc, cầu tự, giá thú, đính hôn, tu tạo, nhập trạch, tạo táng đều cát. |