• Sao Âm Đức: tốt mọi việc. Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch): tháng 1: ngày Dậu; tháng 2: ngày Mùi; tháng 3: ngày Tỵ.
  • Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà,đặt giường. Sao Ngũ Phú: tốt mọi việc.
  • Sao Quan Nhật: tốt mọi việc. Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch): tháng 2: ngày Mão; tháng 5: ngày Ngọ; tháng 8: ngày Dậu; tháng 11: ngày Tý.
  • Sao Thanh Long: tốt mọi việc. Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch): tháng 1: ngày Tý; tháng 2: ngày Dần; tháng 3: ngày Thìn; tháng 4: ngày Ngọ; tháng 5: ngày
  • Sao Thiên Mã: tốt cho việc xuất hành, cầu tài lộc, giao dịch buôn bán. Sao Thiên Tài: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
  • Sao Dịch Mã: tốt mọi việc nhất là việc xuất hành. Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch): tháng 1: ngày Thân.
  • Tràng sinh (Thủy) *** 1. Ý nghĩa tướng mạo: Tràng Sinh cũng như Đế Vượng chỉ sự phong phú nên người có tầm...
  • Phương Nam - Hoả Phương Đông - Mộc Phương Bắc - Thuỷ Phương Tây - Kim.
  • Loại: Tùy Tinh Đặc Tính: Bế tắc, chướng ngại, chặn đứng. Phụ Tinh. Tên gọi đầy đủ là Triệt Lộ Không Vong. Một trong 4 sao của bộ Tứ Kh...
  • Loại: Tùy Tinh Đặc Tính: Bế tắc, chướng ngại, chặn đứng. Phụ Tinh. Tên gọi đầy đủ là Triệt Lộ Không Vong. Một trong 4 sao của bộ Tứ Không là Thiên Không, Địa Không, Tuần Không, Triệt Không.
  • Hành: Kim Loại: Ác Tinh Đặc Tính: Tật bệnh. Phụ tinh. Sao thứ 12 trong 12 sao thuộc vòng sao Thái Tuế theo thứ tự: Thái Tuế, Thiếu D...
  • trực phù (Kim) *** 1. Ý nghĩa của trực phù: - trực tính, ăn ngay nói thẳng, không sợ mếch lòng ...
  • Hành: Thủy Loại: Thiện Tinh Đặc Tính: Phúc thọ, sinh khí, thịnh vượng. Tên gọi tắt thường gặp: Sinh Phụ Tinh. Sao chủ và cũng là ...
  • Hành: Thủy Loại: Ác Tinh Đặc Tính: Đa sầu, đa cảm, buồn phiền, thăng trầm, kín đáo. Sao thứ 8 trong 12 sao thuộc vòng sao Trường Si...
  • Phong thủy học truyền thong thiên về phân chia nghiêm ngặt một gia trạch thành 8 bộ phận và gọi chúng là bát trạch phong thủy. Lần lượt là các hướng Đông, Nam, Tây, Bắc, Đông bắc, Đông nam, Tây nam, Tây bắc. Xét về lý thuyết, những hướng này ứng với
  • Hành: Kim Loại: Hung Tinh Đặc Tính: Tật bệnh, buồn thảm, nguy khốn, gây rắc rối ngăn trở công việc. Phụ tinh. Sao thứ 6 trong 12 sao...
  • tử phù (Kim) *** Sao này chủ sự buồn thảm, nguy khốn. Đây là một hung tinh loại nhẹ, chỉ một ác tâm vừa ...
  • tử (Thủy) *** 1. Ý nghĩa của tử: - thâm trầm, kín đáo - hay suy nghĩ sâu sa, tính toá...
  • Phương Vị: Cả Nam lẫn Bắc Đẩu Tinh Tính: Dương Hành: Thổ Loại: Đế Tinh Đặc Tính: Quyền Uy, Phúc Đức, Tài Lộc Tên gọi tắt thườ...
  • Phương Vị: Cả Nam lẫn Bắc Đẩu Tinh Tính: Dương Hành: Thổ Loại: Đế Tinh Đặc Tính: Quyền Uy, Phúc Đức, Tài Lộc Tên gọi tắt thường gặp: Tử

Huyền quan Ánh Sáng tranh phong thủy 排盤 mắt thùng dÃn Cao Thủ Sao Tá điềm phóng Sao bệnh nghệ giáºi mÃng văn Tu tru Äo căn duyên tiền định tuổi quý dậu Äăt TÂN SỬU Ð y nghĩa sao lã æ Bat Tu thái vũ khúc quê 济南2 băng tương cáºp Tử gặp lẠテÎï½½ vẠháng Đặt Vợ Học tử vi cháºn Sinh SAO