Lịch Dương Ngày 23 Tháng 03 năm 2020 23
Thứ Hai
|
Lịch Âm Ngày 30 Tháng 02 năm 2020 30
Giờ Giáp Thân VN, Ngày Ất Sửu
|
Ngày Trung Bình Tương tư là bệnh của tôi yêu nàng |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||
Ngày Dương | Thứ Hai Ngày 05 Tháng 04 Năm 1982 | Thứ Hai Ngày 23 Tháng 03 Năm 2020 | ||||||
Ngày Âm | Ngày Mậu Ngọ Tháng Giáp Thìn Năm Nhâm Tuất (12/03/1982) | Ngày Ất Sửu Tháng Kỷ Mão Năm Canh Tý (30/02/2020) | ||||||
Mệnh | Đại Hải Thủy (nước biển cả) | Hải Trung Kim (vàng giữa biển) | ||||||
Cầm Tinh | Cầm tinh con chó, xuất tướng tinh con chim Trỉ. | Cầm tinh con trâu, xuất tướng tinh chó. | ||||||
Màu sắc | Qúy bạn hạp màu: trắng, đen - kỵ: vàng, đỏ | Ngày hạp màu: vàng, trắng - kỵ: đỏ, đen | ||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 23/03/2020 |
|||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||
Hoang Ốc | Năm này gia chủ 39 tuổi Phạm Hoang Ốc Lục Hoang Ốc | |||||||
Kim Lâu | Năm này gia chủ 39 tuổi phạm Kim Lâu kỵ (nhẹ) xây cất nhà. Nếu không thể chờ đợi thì gia chủ có thể mượn tuổi xây nhà. | |||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 30 tháng 02 là ngày Sát Chủ Dương. Kỵ xây dựng, cưới gả, buôn bán, nhận việc, đầu tư, mua bán nhà. |
|||||||
Ngũ Hành | Ngày: Ất Sửu; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp Âm: Hải trung Kim kị tuổi: Kỷ Mùi, Quý Mùi. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. | Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất. |
|||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng (Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên) - SỬU bất quan đới chủ bất hoàn hương (Không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương ) |
|||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày Đại An là ngày Cát, mọi việc đều yên tâm hành sự. | |||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Nguy (nguyệt) |
Việc nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên Việc kiêng kỵ: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Trăm việc đều tốt; Dậu: Trăm việc đều rất tốt; Sửu: Trăm việc đều tốt (Sao Nguy Đăng Viên tạo tác sự việc được quý hiển) |
|||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Khai |
Việc nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Việc kiêng kỵ: Chôn cất. |
|||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh |
NGÀY THIÊN DƯƠNG: Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý. | |||||||
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp: Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp: Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp: Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp: Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp: Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp: Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
|||||||
Xem ngũ hành | Tuổi và ngày xem có ngũ hành sinh hợp cho nhau, ngày xem Ất Sửu mệnh Hải Trung Kim (vàng giữa biển), năm sinh của bạn Nhâm Tuất mệnh Đại Hải Thủy (nước biển cả) mà Kim sinh Thủy nên ngũ hành của ngày xem tương sinh là tốt. | |||||||
Thiên Can | Ngày xem có thiên can Ất, năm sinh bạn có thiên can Nhâm không xung, không hợp là trạng thái cân bằng. | |||||||
Địa chi | Ngày xem Ất Sửu và năm sinh của bạn Nhâm Tuất, Chi của ngày xem là Sửu và Chi năm sinh của bạn là Tuất thuộc nhóm Tự hình. So với Lục xung và Lục hại thì Tự hình nhẹ hơn nhiều. Ý nghĩa của Tự hình là sự cạnh tranh giữa bên yếu quấy nhiễu bên mạnh, bên mạnh loại trừ bên yếu. Trong đời sống xã hội thì chính là sự cạnh tranh, đố kỵ lẫn nhau. | |||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Mua Bán Nhà và Ký Kết Bất Động Sản là ngày 23/03/2020 nhằm ngày Ất Sửu, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý (30/02/2020 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 05/04/1982 nhằm ngày Mậu Ngọ, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Tuất (05/04/1982 Âm lịch),
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Trung Bình để bạn Mua Bán Nhà và Ký Kết Bất Động Sản. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày.
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.
|